Inverter công nghiệp 3 pha 150kW Sungrow SG150CX
215.000.000 ₫
Sungrow SG150CX là giải pháp inverter công nghiệp toàn diện cho hệ thống điện mặt trời áp mái, nhà xưởng và trang trại mặt đất. Với dòng DC lớn, hiệu suất cao và hệ thống bảo vệ toàn diện, thiết bị giúp tối ưu sản lượng, giảm chi phí vận hành và nâng cao độ tin cậy cho các dự án dài hạn.
-
Hiệu suất chuẩn Châu Âu 98.2–98.4% – tối ưu sản lượng thực tế
-
Làm mát cưỡng bức thông minh – hạn chế giảm công suất do nhiệt
-
Kết nối giao tiếp linh hoạt RS485/WLAN/Ethernet – quản lý dễ dàng
Gọi đặt mua 0902418696 (7:30 - 24:00)
Giao hàng miễn phí trong 24h (chỉ áp dụng khu vực nội thành)
Đổi trả miễn phí trong 30 ngày
Inverter công nghiệp 3 pha 150kW Sungrow SG150CX
Giới thiệu chung về Inverter Sungrow SG150CX 3 Pha – 150kW
Sungrow SG150CX là dòng inverter hòa lưới 3 pha công suất lớn 150kW, được phát triển dành riêng cho các hệ thống điện mặt trời thương mại và công nghiệp (C&I) có quy mô từ vài trăm kWp đến hàng MWp. Thiết bị sở hữu 7 MPPT độc lập, hỗ trợ dải điện áp rộng 180–1000V và điều khiển công suất linh hoạt, giúp tối ưu sản lượng cho nhiều cấu hình chuỗi pin khác nhau.
Với hiệu suất cực đại lên tới 98.8%, cấp bảo vệ IP66 và khả năng chống ăn mòn C5, SG150CX đáp ứng tốt điều kiện môi trường khắc nghiệt: nắng nóng, ẩm ướt, khu vực ven biển hoặc nhà máy có nồng độ hóa chất cao. Đây là một trong những inverter 150kW được tin dùng rộng rãi trong phân khúc C&I nhờ sự bền bỉ, an toàn và khả năng vận hành thông minh.
Thông số kỹ thuật
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Model | SG150CX |
| Công suất PV ngõ vào tối đa (khuyến nghị) | 210 kWp |
| Điện áp PV đầu vào tối đa* | 1100 V |
| Điện áp PV đầu vào tối thiểu / Khởi động | 180 V / 200 V |
| Điện áp PV đầu vào định mức | 600 V (380/400/415 V); 720 V (480 V) |
| Dải điện áp MPPT | 180 – 1000 V |
| Số lượng MPPT độc lập | 7 |
| Chuỗi PV trên mỗi MPPT | 3 / 3 / 3 / 3 / 3 / 3 / 3 |
| Dòng PV đầu vào tối đa | 336 A (48 A × 7 MPPT) |
| Dòng ngắn mạch DC tối đa | 462 A (66 A × 7 MPPT) |
| Dòng tối đa cho đầu nối DC | 30 A |
| Công suất AC định mức | 150 kW |
| Công suất biểu kiến AC tối đa | 165 kVA |
| Dòng AC đầu ra tối đa | 250.7 A @380 V; 240.6 A @400/415 V; 200.5 A @480 V |
| Dòng AC định mức | 227.9 A @380 V; 216.5 A @400/415 V; 180.4 A @480 V |
| Điện áp AC định mức | 3/N/PE – 220/380 V, 230/400 V, 240/415 V, 277/480 V |
| Dải điện áp AC | 320–480 V (380/400/415 V); 380–552 V (480 V) |
| Tần số lưới định mức | 50 Hz / 60 Hz |
| Dải tần số hoạt động | 45–55 Hz / 55–65 Hz |
| THD | ≤1% (400 V, công suất định mức)≤2% (480 V, công suất định mức) |
| Hệ số công suất | >0.99 / ±0.8 sớm pha – trễ pha |
| Pha đầu vào / kết nối AC | 3 / 3-N-PE |
| Hiệu suất tối đa | 98.8% |
| Hiệu suất châu Âu | 98.2% (380/400/415 V); 98.4% (480 V) |
| Giám sát lưới | Có |
| Bảo vệ ngược cực DC | Có |
| Bảo vệ ngắn mạch AC | Có |
| Bảo vệ dòng rò | Có |
| Chống sét lan truyền (SPD) | DC Type I+II / AC Type II |
| Giám sát lỗi chạm đất | Có |
| Công tắc DC | Có |
| Giám sát dòng từng chuỗi PV | Có |
| Ngắt hồ quang DC thông minh | Có |
| AFCI 3.0 | Có |
| Phục hồi PID | Có |
| Tương thích RSD*** | Tùy chọn |
| Kích thước (W×H×D) | 1025 × 795 × 360 mm |
| Khối lượng | ≤ 100 kg |
| Phương pháp lắp đặt | Treo tường |
| Topology | Không biến áp (Transformerless) |
| Cấp bảo vệ | IP66 |
| Tiêu thụ điện ban đêm | ≤ 7 W |
| Khả năng chống ăn mòn | C5 |
| Nhiệt độ hoạt động | -30°C đến 60°C |
| Độ ẩm hoạt động (không ngưng tụ) | 0 – 100% |
| Làm mát | Smart forced air cooling |
| Độ cao hoạt động tối đa | 4000 m |
| Hiển thị | LED, Bluetooth + APP |
| Giao tiếp | RS485, Bluetooth+APP, Ethernet (tùy chọn), WLAN |
| Kết nối DC | EVO2 (Max. 6 mm²) |
| Kết nối AC | OT/DT terminal (120–400 mm²) |
| Cáp AC yêu cầu | Đường kính ngoài 18–38 mm |
| Tiêu chuẩn – Chứng nhận | IEC EN 62109-1/-2; IEC 60529; IEC 61000-6-1/-2/-3/-4; EN55011; CISPR 11; IEC 63027; EN 50549-1-10/-2-10; IEC 61727; IEC 62116; IEC 61683; EN 50530; IEC 60068-1/-2/-14/-27/-30/-64; IEC/EN 61000-3-11/12; IEC 62920; VDE4110; VDE4120; PSE 2018; NC RFG; TOR Erzeuger Typ A/B; OVE-Richtlinie R25/03.20; G99; CEI 0-16; CEI 0-21; VDE0126; NTS UNE217001/217002; NTS 631; IEC60947.2; PEA; MEA; IEC 62910; DEWA; NRS 097; IRR-DCC-MV |
| Hỗ trợ lưới (Grid Support) | Q at night, LVRT, HVRT, điều khiển P/Q, điều khiển tốc độ ramp công suất |
| Lắp đặt |
Gắn tường (wall-mounted) |
Xem chi tiết Datasheet tại đây!!
Ưu điểm nổi bật của Inverter Sungrow SG150CX
1. Hiệu suất hàng đầu – Tối ưu sản lượng
-
Hiệu suất tối đa 98.8%, hiệu suất châu Âu đến 98.2% – 98.4%, giảm tổn thất chuyển đổi và tăng sản lượng thực tế.
-
Hỗ trợ cấu hình linh hoạt với dải MPPT rộng 180–1000V, phù hợp các module công suất cao thế hệ mới.
-
7 MPPT độc lập với tổng dòng vào tới 336A giúp vận hành tối ưu ngay cả khi hướng – góc nghiêng – bức xạ khác nhau giữa các chuỗi pin.
2. An toàn vượt trội – Chuẩn bảo vệ toàn diện
-
Trang bị SPD DC Type I+II và AC Type II, bảo vệ thiết bị trước xung sét và dao động điện áp.
-
Tích hợp AFCI, giám sát hồ quang DC thông minh và giám sát dòng từng string, giúp phát hiện sớm sự cố.
-
Đầy đủ bảo vệ: quá dòng, ngược cực DC, ngắn mạch AC, rò điện, giám sát chạm đất.
-
Tương thích RSD (tùy chọn) để đáp ứng yêu cầu an toàn NEC mới.
3. Bền bỉ trong mọi môi trường
-
IP66 + C5: chống bụi, chống nước, chống ăn mòn cao, phù hợp khu vực ven biển và công nghiệp hóa chất.
-
Hoạt động ổn định trong môi trường -30°C đến 60°C, chịu độ ẩm 0–100% không ngưng tụ.
-
Làm mát cưỡng bức thông minh giúp giảm nhiệt, tăng tuổi thọ linh kiện và hạn chế giảm công suất do quá nhiệt.
4. Vận hành thông minh – Dễ quản lý
-
Tích hợp Bluetooth + App, kết nối quản lý qua RS485/WLAN/Ethernet.
-
Hỗ trợ Q at night, LVRT, HVRT và điều khiển công suất phản kháng – đáp ứng yêu cầu đấu nối lưới EVN.
-
Theo dõi từng chuỗi pin (string-level monitoring), dễ phát hiện suy giảm hiệu suất và lỗi chuỗi.
5. Thiết kế linh hoạt – Tối ưu thi công
-
Kết nối DC bằng chuẩn EVO2, AC bằng OT/DT terminal lớn (120–400 mm²), giúp thi công nhanh và chắc chắn.
-
Thiết kế không biến áp (transformerless) – nhẹ hơn, hiệu suất cao hơn, giảm chi phí vận hành.
-
Phù hợp cho các thiết kế rooftop công nghiệp hoặc ground-mount quy mô vừa.
Ứng dụng thực tế của Inverter Sungrow SG150CX
1. Điện mặt trời áp mái công nghiệp (C&I Rooftop)
SG150CX được ứng dụng rộng rãi tại nhà máy may mặc, cơ khí, gỗ, kho lạnh, xưởng chế biến thép – xi măng – hóa chất. Hiệu suất cao và vận hành ổn định giúp các hệ rooftop quy mô từ 500 kWp đến vài MWp đạt sản lượng tối ưu và giảm chi phí điện năng dài hạn.
2. Trang trại điện mặt trời nông nghiệp – nông thôn
Inverter hoạt động bền bỉ trong điều kiện nắng nóng – ẩm ướt, phù hợp trang trại nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc – gia cầm, mô hình solar farm cho tưới tiêu và sản xuất nông nghiệp. Khả năng chống ăn mòn C5 giúp thiết bị vận hành ổn định tại khu vực gần biển hoặc môi trường có hơi muối, hơi nước.
3. Điện mặt trời thương mại – dịch vụ
SG150CX được lắp đặt tại trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng, khu đô thị, bãi xe và các công trình công cộng. Hệ thống giúp giảm tải giờ cao điểm, giảm chi phí vận hành và nâng cao hình ảnh phát triển bền vững (ESG) của doanh nghiệp.
4. Điện mặt trời mặt đất (Ground-mount quy mô vừa)
Thiết bị phù hợp các dự án điện mặt trời cộng đồng, điện bán lại cho doanh nghiệp gần kề (B2B – behind-the-meter) hoặc hệ thống hybrid kết hợp ESS. Hỗ trợ đầy đủ chức năng P/Q control, đáp ứng tiêu chuẩn đấu nối lưới của EVN và đảm bảo vận hành ổn định lâu dài.











Đánh giá
There are no reviews yet